Lý Đức Chính

Kế nhiệm Lý Thánh Tông
Thân mẫu Linh Hiển Hoàng thái hậu
Tiền nhiệm Lý Thái Tổ
Triều đại Nhà Lý
Trị vì 1 tháng 4 năm 1028
3 tháng 11 năm 1054
(&000000000000002600000026 năm, &0000000000000216000000216 ngày)
Sinh 29 tháng 7, 1000
Hoa Lư, Đại Cồ Việt
Tên thậtNiên hiệuTôn hiệuThụy hiệuMiếu hiệu
Tên thật
  • Lý Phật Mã (李佛瑪)
  • Lý Đức Chính (李德政)
Niên hiệu
  • Thiên Thành (天成 1028 - 1033)
  • Thông Thụy (通瑞 1034 - 1038)
  • Càn Phù Hữu Đạo (乾符有道 1039 - 1041)
  • Minh Đạo (明道 1042 - 1043)
  • Thiên Cảm Thánh Vũ (天感聖武 1044 - 1048)
  • Sùng Hưng Đại Bảo (崇興大寶 1049 - 1054)
Tôn hiệu
Khai Thiên Thống Vận Tôn Đạo Quý Đức Thánh Văn Quảng Vũ Sùng Nhân Thượng Thiện Chính Lý Dân An Thần Phù Long Hiện Thể Nguyên Ngự Cực Ức Tuế Công Cao Ứng Chân Bảo Lịch Thông Huyền Chí Áo Hưng Long Đại Địch Thông Minh Từ Hiếu Hoàng đế (開天統運尊道貴德聖文廣武崇仁尚善政理民安神符龍見體元禦極億歲功高應真寶歷通玄至奧興龍大定聰明慈孝皇帝)
Thụy hiệu
không rõ[1]
Miếu hiệu
Thái Tông (太宗)
Mất 3 tháng 11, 1054(1054-11-03) (54 tuổi)
Điện Trường Xuân, Thăng Long, Đại Cồ Việt
Tôn giáo Phật giáo
Hậu phiHậu phi
Hậu phi
Linh Cảm Hoàng hậu
Đinh Hoàng hậu
Vương Hoàng hậu
Thiên Cảm Hoàng hậu
An táng Thọ Lăng
Thân phụ Lý Thái Tổ